Có 1 kết quả:
動火 động hoả
Từ điển trích dẫn
1. Tỉ dụ nổi nóng, nổi cọc. ◎Như: “tha tì khí bất hảo, dong dị động hỏa” 他脾氣不好, 容易動火.
2. Kích thích, ham muốn, động lòng (tình dục hoặc tham dục). ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Quế Nương niên đại tri vị, khán kiến Hàn Lâm phong tư tuấn nhã, tảo dĩ động hỏa liễu bát cửu phần” 桂娘年大知味, 看見翰林豐姿俊雅, 早已動火了八九分 (Quyển tam).
2. Kích thích, ham muốn, động lòng (tình dục hoặc tham dục). ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Quế Nương niên đại tri vị, khán kiến Hàn Lâm phong tư tuấn nhã, tảo dĩ động hỏa liễu bát cửu phần” 桂娘年大知味, 看見翰林豐姿俊雅, 早已動火了八九分 (Quyển tam).
Bình luận 0